Các khái niệm thường gặp trong bán hàng.

Các khái niệm thường gặp trong bán hàng.

Tháng Tư 1, 2020 Off By Anh bán hàng

Một số khái niệm thường gặp trong bán hàng hay nghề sales:

  • Board of Management: BOM – Ban Giám Đốc
  • General Director: GD – Tổng Giám Đốc
  • National Sale Manager: NSM – Giám Đốc kinh doanh toàn quốc
  • Deputy National Sales Manager: Phó Giám Đốc kinh doanh toàn quốc
  • Promotion – Coner -Marketing: PCM: Xúc tiến mọi chiến lược kinh doanh khẩn cấp.
  • Route To Market Manager: Trưởng Phòng xây dựng thị trường
  • Sales Capability Manager: Giám Đốc huấn luyện bán hàng
  • Sales Training Manager: Trưởng huấn luyện bán hàng khu vực
  • Trade Marketing Manager: Trưởng phòng tiếp thị thương mại
  • Sales Operation Manager: Trưởng phòng điều hành kinh doanh
  • Sales Logistic Manager : Trưởng phòng điều hành bôi trơn chiến lược.
  • Sales Operation department: Bộ phận điều hành kinh doanh
  • Sales Audit Manager: Trưởng phòng kiểm soát thị trường
  • Regional Sales Managers: RSM – Giám Đốc kinh doanh miền.
  • Territory Development Manager: TDM Giám đốc phát triển thị trường tầm chiến lược. 
  • Area Sales Managers: ASM – Giám Đốc kinh doanh vùng
  • Area Marketing Manager: AMM – Giám đốc chiến lược vùng. 
  • Sales Supervisors: SS – Giám sát kinh doanh
  • Modern Trade: MT – Kênh bán hàng hiện đại
  • Distributor Representative : DR – Đại diện kinh doanh từ nhà phân phối. 
  • Modern Trade Supervisors: GSBH kênh hiện đại
  • Modern Trade Executives: Chuyên viên kinh doanh kênh hiện đại
  • General Trade: GT – Kênh bán hang truyền thống (Traditional Trade)
  • Distributor: Nhà phân phối
  • Telesales Representatives : TSR- Nhân viên bán hàng qua điện thoại.
  • Direct Sales Representative: DSRm – Nhân viên bán hàng trực tiếp.
  • Distributor Salesman: Nhân viên bán hàng của nhà phân phối
  • Daily Sales Reports: DSR – Báo cáo bán hàng hằng ngày.
  • Daily Sell Out Reports : DSOR – Báo cáo doanh số bán hàng thực tế.
  • Distributor Customer Representative : DCR – Đại diện thương mại.
  • Salesman: Nhân viên bán hàng
  • Sales: Tiếp Thị Biểu tượng cảm xúc grin
  • Promotion program: Chương trình khuyến mãi
  • Sample product: Sản phẩm mẫu
  • Survey : khảo sát tuyến 
  • Merchandising: Trưng bày
  • Coverage: Bao phủ
  • Outlet: Điểm bán
  • Wholesaler: Nhà bán sỉ 
  • Scoreboard: Bảng theo dõi bán hàng
  • Sales Target: Chỉ tiêu bán hàng
  • Master coverage plan: MCP – Lịch bán hàng
  • Key Performance Indicator: KPI – Chỉ số đánh giá thực hiện công việc
  • Point Of Sales Material: POSM – Vật dụng hỗ trợ bán hàng tại điểm bán